``` Ngươi Không - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "ngươi không" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "ngươi không" trong câu:

Nếu ngươi không trả ta, ta sẽ cho ngươi xuống lỗ đấy.
Ako si ga trajno maknuo iz sebe, strpat ću te u rupu do kraja života.
Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời đã làm_nên, có con rắn là giống quỉ_quyệt hơn hết. Rắn nói cùng người nữ rằng: Mà chi! Ðức_Chúa_Trời há có phán dặn các ngươi không được phép ăn_trái các cây trong vườn sao?
Zmija bijaše lukavija od sve zvjeradi što je stvori Jahve, Bog. Ona reče ženi: "Zar vam je Bog rekao da ne smijete jesti ni s jednog drveta u vrtu?"
và ta sẽ biểu ngươi chỉ Ðức Giê-hô-va, là Ðức Chúa Trời của trời và đất, mà thề rằng: ngươi không cưới một cô nào trong bọn con gái của dân Ca-na-an, tức giữa dân ấy ta trú ngụ, làm vợ cho con trai ta.
da te zakunem Jahvom, Bogom neba i Bogom zemlje, da mome sinu nećeš nabaviti za ženu ni jednu od kćeri Kanaanaca, među kojima boravim,
Ðây là điều ta thử các ngươi: Ta chỉ mạng Pha-ra-ôn mà thề rằng, hễ em_út các ngươi không đến đây thì chẳng bao_giờ các ngươi ra khỏi chốn nầy được.
Ovako ću vas iskušati: odavde, tako mi faraona, nećete izići ako vaš najmlađi brat ne dođe ovamo!
Ta sẽ làm cho những đồ ấy đi với kẻ_thù ngươi qua một đất mà ngươi không biết, vì lửa giận của ta đã cháy lên, đặng thiêu_hủy các ngươi.
Učinit ću te robljem neprijatelja u zemlji koju ne poznaješ, jer gnjev moj planu ognjem koji će vas sažgati, koji će protiv vas buknuti.
Hay_là các ngươi không đọc trong sách luật, đến ngày Sa-bát, các thầy tế_lễ trong đền thờ phạm_luật ngày đó, mà không phải_tội sao?
Ili zar niste čitali u Zakonu da subotom svećenici u Hramu krše subotu, a bez krivnje su?
mà phán rằng: quả_thật, ta nói cùng các ngươi, nếu các ngươi không đổi lại và nên như đứa trẻ, thì chẳng được vào nước thiên_đàng đâu.
i reče: "Zaista, kažem vam, ako se ne obratite i ne postanete kao djeca, nećete ući u kraljevstvo nebesko.
Nếu mỗi người trong các ngươi không hết_lòng tha lỗi cho anh_em mình, thì Cha ta ở trên trời cũng sẽ xử với các ngươi như_vậy.
Tako će i Otac moj nebeski učiniti s vama ako svatko od srca ne oprosti svomu bratu."
Vì_Giăng đã theo đường công_bình đến_cùng các ngươi, nhưng các ngươi không tin, còn những kẻ thâu thuế và phường dĩ điếm đã tin người; và các ngươi, khi đã thấy điều ấy, sau cũng không ăn_năn đặng tin người.
Doista, Ivan dođe k vama putom pravednosti i vi mu ne povjerovaste, a carinici mu i bludnice povjerovaše. Vi pak, makar to vidjeste, ni kasnije se ne predomisliste da mu povjerujete."
Vậy hãy tỉnh thức, vì các ngươi không biết ngày nào Chúa mình sẽ đến.
"Bdijte dakle jer ne znate u koji dan Gospodin vaš dolazi.
Vậy_thì các ngươi cũng hãy chực cho sẵn, vì Con_người sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ.
Zato i vi budite pripravni jer u čas kad i ne mislite Sin Čovječji dolazi."
Vì ta đã đói, các ngươi không cho ăn; ta khát, các ngươi không cho uống;
Jer ogladnjeh i ne dadoste mi jesti; ožednjeh i ne dadoste mi piti;
Ngài sẽ đáp lại rằng: Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi không làm_việc đó cho một người trong những người rất hèn_mọn nầy, ấy_là các ngươi cũng không làm cho ta nữa.
Tada će im on odgovoriti: 'Zaista, kažem vam, što god ne učiniste jednomu od ovih najmanjih, ni meni ne učiniste.'"
Kế đó, Ngài trở lại với môn đồ, thấy đang ngủ, thì Ngài phán cùng Phi -e-rơ rằng: Thế thì các ngươi không tỉnh thức với ta trong một giờ được!
I dođe učenicima i nađe ih pozaspale pa reče Petru: "Tako, zar niste mogli jedan sat probdjeti sa mnom?
Thầy_cả thượng phẩm bèn đứng_dậy mà nói với Ngài rằng: Những người nầy làm_chứng mà kiện ngươi, ngươi không thưa lại gì sao?
Usta nato veliki svećenik i reče mu: "Zar ništa ne odgovaraš? Što to ovi protiv tebe svjedoče?"
Song trong các ngươi không như_vậy; trái_lại hễ ai muốn làm lớn trong các ngươi, thì sẽ làm đầy_tớ;
Nije tako među vama! Naprotiv, tko hoće da među vama bude najveći, neka vam bude poslužitelj!
Vả, họ bàn với nhau như_vầy: Nếu chúng_ta nói: Bởi trên trời, thì người sẽ nói rằng: Vậy, sao các ngươi không tin lời Giăng?
A oni umovahu među sobom: "Reknemo li 'od Neba', odvratit će 'Zašto mu dakle ne povjerovaste?'
Nầy, ngươi sẽ câm, không nói được cho_đến ngày nào các điều ấy xảy_ra, vì ngươi không tin lời ta, là lời đến kỳ sẽ ứng_nghiệm.
I evo, budući da nisi povjerovao mojim riječima, koje će se ispuniti u svoje vrijeme, zanijemjet ćeš i nećeš moći govoriti do dana dok se to ne zbude."
Ngài lại phán rằng: Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, không có một đấng tiên_tri nào được trọng_đãi trong quê_hương mình.
I nastavi: "Zaista, kažem vam, nijedan prorok nije dobro došao u svom zavičaju.
Ngươi không hôn ta; nhưng người từ khi vào nhà_ngươi, thì hôn chơn ta hoài.
Poljupca mi nisi dao, a ona, otkako uđe, ne presta mi noge cjelivati.
Ngươi không xức dầu đầu ta; nhưng người lấy dầu thơm xức chơn ta.
Uljem mi glave nisi pomazao, a ona mi pomašću noge pomaza.
Các ngươi cũng vậy, hãy chực cho sẵn_sàng, vì Con_người sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ.
I vi budite pripravni jer u čas kad i ne mislite Sin Čovječji dolazi."
Ta nói cùng các ngươi, không phải; song nếu các ngươi chẳng ăn_năn, thì hết_thảy sẽ bị hư mất như_vậy.
Nipošto, kažem vam, nego ako se ne obratite, svi ćete slično propasti!
Chủ lại sẽ trả_lời rằng: Ta nói cùng các ngươi, không biết các ngươi đến từ đâu; hết_thảy những kẻ làm_dữ kia, hãy lui ra khỏi ta!
A on će vam reći: 'Kažem vam: ne znam odakle ste. Odstupite od mene, svi zlotvori!'"
Như_vậy, nếu ai trong các ngươi không bỏ mọi sự mình có, thì không được làm môn_đồ ta.
"Tako dakle nijedan od vas koji se ne odrekne svega što posjeduje, ne može biti moj učenik."
Vậy nếu các ngươi không trung_tín về của bất_nghĩa, có ai đem của thật giao cho các ngươi?
Ako dakle ne bijaste vjerni u nepoštenom bogatstvu, tko li će vam istinsko povjeriti?
Nếu các ngươi không trung_tín về của người khác, ai sẽ cho các ngươi được của riêng mình?
I ako u tuđem ne bijaste vjerni, tko li će vam vaše dati?"
Vả, những người ấy bàn cùng nhau rằng: Nếu chúng_ta nói: Bởi trời, thì người sẽ nói với ta rằng: Vậy_sao các ngươi không tin lời người?
A oni smišljahu među sobom: "Reknemo li 'od Neba', odvratit će 'Zašto mu ne povjerovaste?'
Ngài đáp rằng: Ta có một thứ lương_thực để nuôi mình mà các ngươi không biết.
A on im reče: "Hraniti mi se valja jelom koje vi ne poznajete."
Ðức_Chúa_Jêsus phán rằng: Nếu các ngươi không thấy phép lạ và điềm lạ, thì các ngươi chẳng tin!
Nato mu Isus reče: "Ako ne vidite znamenja i čudesa, ne vjerujete!"
Các người Giu-đa bèn nói với kẻ được chữa lành rằng: Nay là ngày Sa-bát, ngươi không phép mang giường mình đi.
Židovi su stoga govorili ozdravljenomu: "Subota je! Ne smiješ nositi postelju svoju!"
và đạo Ngài không ở trong các ngươi, vì các ngươi không tin Ðấng mà Ngài đã sai đến.
a ni riječ njegova ne prebiva u vama jer ne vjerujete onomu kojega on posla.
Các ngươi không muốn đến_cùng ta để được sự sống!
a vi ipak nećete da dođete k meni da život imate.
Ðức_Chúa_Jêsus bèn phán cùng họ rằng: Quả_thật, quả_thật, ta nói cùng các ngươi, nếu các ngươi không ăn thịt của Con_người, cùng không uống huyết Ngài, thì chẳng có sự sống trong các ngươi đâu.
Reče im stoga Isus: "Zaista, zaista, kažem vam: ako ne jedete tijela Sina Čovječjega i ne pijete krvi njegove, nemate života u sebi!
Vậy bọn lính trở_về cùng các thầy tế_lễ cả và các người Pha-ri-si. Những người nầy hỏi họ rằng: Sao các ngươi không điệu người đến?
Dođoše dakle stražari glavarima svećeničkim i farizejima, a ovi im rekoše: "Zašto ga ne dovedoste?"
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Dẫu ta tự làm_chứng về mình, nhưng lời chứng ta là đáng tin, vì ta biết mình đã từ đâu đến và đi đâu; song các ngươi không biết ta từ đâu mà đến, cũng chẳng hay ta đi đâu.
Odgovori im Isus: "Ako ja i svjedočim sam za sebe, svjedočanstvo je moje istinito jer znam odakle dođoh i kamo idem. A vi ne znate ni odakle dolazim ni kamo idem.
Người Giu-đa bèn nói rằng: Người đã nói: Các ngươi không thể đến được nơi ta đi, vậy người sẽ tự tử sao?
Židovi se nato stanu pitati: "Da se možda ne kani ubiti kad govori: 'Kamo ja odlazim, vi ne možete doći'?"
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Ta đã bảo các ngươi, mà các ngươi không tin; những việc ta nhơn danh Cha ta mà làm đều làm_chứng cho ta.
Isus im odgovori: "Rekoh vam pa ne vjerujete. Djela što ih ja činim u ime Oca svoga - ona svjedoče za mene.
Nhưng các ngươi không tin ta, vì các ngươi chẳng phải là chiên của ta.
Ali vi ne vjerujete jer niste od mojih ovaca.
Vì các ngươi thường có kẻ nghèo ở với mình, còn ta, các ngươi không có ta luôn_luôn.
Jer siromahe imate uvijek uza se, a mene nemate uvijek."
Nếu các ngươi thuộc về thế_gian, thì người_đời sẽ yêu kẻ thuộc về mình; nhưng vì các ngươi không thuộc về thế_gian và ta đã lựa_chọn các ngươi giữa thế_gian, bởi cớ đó người_đời ghét các ngươi.
Kad biste bili od svijeta, svijet bi svoje ljubio; no budući da niste od svijeta, nego sam vas ja izabrao iz svijeta, zbog toga vas svijet mrzi.
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta; vậy nên, kẻ nộp ta cho ngươi là có tội trọng hơn_nữa.
Odgovori mu Isus: "Ne bi imao nada mnom nikakve vlasti da ti nije dano odozgor. Zbog toga ima veći grijeh onaj koji me predao tebi."
Vậy hãy nhớ lại ngươi đã sa_sút từ đâu, hãy ăn_năn và làm lại những công_việc ban_đầu của mình; bằng chẳng vậy, ta sẽ đến_cùng ngươi, nếu ngươi không ăn_năn thì ta sẽ cất chơn đèn của ngươi khỏi chỗ nó.
Spomeni se dakle odakle si pao, obrati se i čini prva djela. Inače dolazim k tebi i - uklonit ću tvoj svijećnjak s mjesta njegova ako se ne obratiš.
0.93264508247375s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?